n-propylene acetate PAC


Giá: THEO THI TRƯỜNG
Chi tiết:VĂN KHÔI:0903.735.753
www.khoihoachat.blogspot.com



CTCT: CH­3COO – C3H­7

Tênsản phẩm : 1-Propyl Acetate; Acetic acid propyl ester; 1-Acetoxypropane; propylacetate; n-Propyl ethanoate;






- N-propylacetate là 1 dung môi dùng trong công nghiệp sơn phủ và mực in vì nó có khả nănghòa tan tốt nhiều loại nhựa, độ bay hơi cao, mùi nhẹ. Đây là các tính chất rấtquan trọng trong sản xuất và gia công nhiều sản phẩm trong công nghiệp sơn phủvà mực in.




- Mộttính chất cũng rất có ý nghĩa trong các ngành công nghiệp này là khả năng hòatan và khả năng pha loãng của n-propyl acetate tương đương với Ethyl acetate.




- Dungmôi này có khả năng hòa tan nhiều loại nhựa tổng hợp với nhựa tự nhiên như: NC,Acrylate, alkyl, nhựa thông, chất hóa dẻo, Wax, dầu và mỡ. Vì thế đây là mộtdung môi rất thích hợp trong lacquer gỗ và sơn hòan thiện công nghiệp.




- n-propylacetate được dùng chủ yếu trong mực in lụa và mực in Flexo.




- n-propylacetate là một trong các acetate bay hơi được dùng trong sol khí không có cácchất chlorofluocarbon.




- n- propyl acetate được dùng trong mỹ phẩm,dầu thơm…

Dimethyl formamide (D.M.F)


Giá: Theo thị trường
Chi tiết:VĂN KHÔI: 0903.735.753
www.khoihoachat.blogspot.com



CTPT : C3H7ON

Tên khác : Formic acid dimethylamide

Tài liệu kỹ thuật : CA; MSDS


I. Tính chất

D.M.F là dung môi phân cực, tan trong nước, bay hơi chậm, nhiệt độ sôi cao, sẵn

sàng hoà tan khí và nhiều chất vô cơ và hữu cơ khác, có hằng số điện môi cao.

D.M.F là một chất lỏng ưa nước,trong suốt, có mùi đặc trưng, màu nhạt. Nó tan
trong nước, cồn, ether, ketone,ester, hydrocacbon vòng. Nó chỉ tan một phần


hoặc không tan trong hydrocacbonmạch thẳng.

Ở nhiệt độ tới hạn, dung dịch D.M.F ít bị thuỷ phân.Tuy nhiên, nếu thêm acid hoặc

baze sẽ làm tăng sự thuỷ phân của D.M.F tạo ra acid formic và dimethylamine.

Ứng dụng

1. Dung môi cho ngành nhựa

Sợi Polyacrylonitrile
D.M.F được dùng rộng rãi để trong đánh sợi khô.
2.Sơn Polyurethane

D.M.F được dùng làm dung môi cho sơn PU, trong quá trình đông tụ PU được hoà tan bằng D.M.F tinh khiết.
3.Màng nylon : Làm tăng tính co dãn của màng nylon

4.Dung môi cho vecni cách điện

Do D.M.F có nhiệt độ sôi cao và khả năng hoà tan tốt nên rất thích hợp cho sản xuất vecni cách điện có nhựa polyamide, nhựa PU. Các vecni này cực kỳ kháng nhiệt và chống ăn mòn.
5. Chất làm sạch khí

Vì D.M.F là một dung môi hoà tan mạnh các loại Hydrocacbon và khí xác định. Nó


được dùng để lấy đi :

Khí Acetylene từ hơi khí Ethylene

Butadiene

HCl,H2S và SO2 khỏi hỗn hợp khí có CO

6.Chất trích ly

Dùng D.M.F và hỗn hợp dung môicó D.M.F để tinh chế dịch trích ly các

Hydrocacbon thơm. Nó cũng được dùng để ly trích các hợp chất hữu cơ, các sản

phẩm tự nhiên, các chất tinh khiết từ hỗn hợp.
7. Dungmôi để điện giải

Vì D.M.F tinh khiết có hằng số điện môi cao nên nó có thể hoà tan nhiều loại muối,

duy trì dung dịch có độ nhớt thấp trong giới hạn nhiệt độ rộng, điều này cực kỳ có


ích cho điện phân.

8. Dùng D.M.F trong công nghiệp tái chế và tinh khiết

Hỗn hợp D.M.F và nước, D.M.F và cồn cho kết quả tốt trong quá trình tái chế, đặc

biệt đối với các hợp chất dị vòng và hợp chất thơm.

D.M.F được dùng để tinh chế và tái chế thuốc nhuộm, chất tăng trắng nhờ hiệu ứng

quang học và màu. D.M.F cũng là một thành phần trong điều chế màu

9.Làmmôi trường phản ứng

D.M.F hoà tan nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ, do đó nó được dùng làm môi

trường cho các phản ứng hữu cơ. Nó cũng là chất xúc tác cho phản ứng.

10. Nguyên liệu để tổng hợp

D.M.F là nguyên liệu để tổng hợp :

Aldehyde
D.M.F Acetate
Amide
Amine
Ester



--------------------------------------------------------------------------------

Isophorone


Giá: Theo thị trường
Chi tiết:VĂN KHÔI:0903.735.753
www.khoihoachat.blogspot.com



Xuấtxứ : Degusa – 190 kg

CTPT: C9H14O

Tênhoá học : 3,5,5-trimethyl-2-cyclohexene-1-one, Trimethyl-2-cyclohexenone

1.Tính chất vật lý

Chỉsố khức xạ nD20 : 1.4781

Nhiệtđộ sôi 0C (1013mbar) : 215.2

Độnhớt ở 200C (mPa.S) : 2.6

Ápsuất hơi ở 200C : 41

2.Tiêuchuẩn kỹ thuật

Cảmquan : không lẫn tạp chất

Hàmlượng nước (%TL) : max 0.1

Độtinh khiết (% TL) : min 99

Độacid (%TL) : max 0.01

Màusắc (hazen) : màu vàng nhạt

Tỷtrọng :0.919 -.922

3.Ứngdụng :

Isophorone được sử dụng làm dung môi trong lacquer, mực in lụa, sơn cuộn, và sơn phủ kimloại vì khả năng hoà tan tốt nhiều loại binder, nhựa và các hoá chất khác. Dùng isophorone sẽ làm tăng độ bền của sản phẩm trong quá trình bảo quản lâu hơn, làm tăng độ chảy và độ bóng cao hơn.

Isophorone được dùng trong quá trình gia công nhựa PVC và Vinyl copolymer do khả năng hoàtan rất tốt.

Isophorone được dùng làm dung môi mang trong các chất diệt cỏ cho lúa, thuốc bảo vệ thực vật.

Isophorone được sử dụng trong sản xuất trimethylcyclohexanol để thay thế cho menthol tổng hợp.
www.khoihoachat.blogspot.com

Diethanolamine DEA


Giá: Theo thị trường
Chi tiết:VĂN KHÔI:0903.735.753
www.khoihoachat.blogspot.com



Tên khác : Dihydroxyethylamine;Diethanolamine

CTPT : HN-(CH2CH2OH)2

Xuất xứ : Malaysia

Khối lượng : 228kg

Tài liệu kỹ thuật : CA


Ứngdụng

1.Chất tẩy, bột giặt, mỹ phẩm

Nhũ tương từ ethanolamin có độ kiềm yếu, tan trong nước và có khả năng tẩy


Vì vậy DEA được dùng trong sản xuất:

Bột giặt
Nước rửa chén
Chất tẩy đặc biệt
Xà phòng ethanolamine dùng trong nước thơm xoa tay, kem mỹ phẩm, kem tẩy, kem cạo râu, dầu gội.

DEA được dùng để điều chế amideacid béo dùng làm chất làm đặc.

Trong dầu gội đầu,DEA có ưu điểm: ổn định bọt cho chất hoạt động bề mặt.

2. Xử lý khí

DEA là hấp thụ khí CO2,H2S trong khí tự nhiên
DEA dùng để cô đặc CO2 trong nhà máy băng khô ( băng khô là dạng CO2 ở thể rắn, thường tạothành khối được dùng làm chất làm lạnh)
3.Công nghệ dệt : Do tính hút ẩm nhũ hoá và độ kiềm thấp nên DEA được ứng dụng làm chất làm mềm trong công nghiệp dệt.

Muối chlohydric của DEA được dùng làm chất xúc tác cho quá trình xử lý nhựa của sợi cotton.
Chất trung hoà cho thuốc nhuộm
Chất phụ trợ cho thuốc nhuộm
Chất làm đều màu
Chất phân tán
Dầu bôi trơn
4.Nước bóng và sơn

Chất phân tán màu
Chất phân tán TiO2
Xà phòng ethanolamine được dùng làm chất nhũ tương cho nhiều loại sáp.
Các sáp nhũ tương có thể tẩy rửa dễ dàng vì vậy các bề mặt được đánh bóng. Xà phòng ethanolamine có thể kết hợp với dầu khoáng nên được dùng trong sản xuất sơn nhũ tương.
5.Xử lý cao su

Tăng tốc quá trình lưu hoá
Chất ổn định/ chất chống oxyhoá
Chất phân tán
6. Ximăng và bêtông :Chất trợ nghiền



7.Dầu mỏ- than đá

Chất ổn định trong khoan mùn
Chất ổn định sự oxy hoá nhiệt
Chất tẩy rửa hoá học
Chất tạo gel cho nhiên liệu
Chất khử nhũ tương
8.Nông nghiệp

Là dung môi và là chất trunghoà của 2,4-D
Là chất phân tán của thuốc trừsâu



--------------------------------------------------------------------------------

D.E.R 671, solid epoxy resin


Giá: Theo thị trường

Chi tiết:VĂN KHÔI:0903.735.753
www.khoihoachat.blogspos.com



Tiêu chuẩn kỹ thuật :

Đương lượng Epoxy 475-550
Phần trăm Epoxy 7.8-9.1
Độ nhớt của dung dịch 160-250
Độ nhớt nóng chảy 400-950
Nhiệt độ hóa mềm 75-85
Màu 90 max
Thời gian tồn tại : 24 tháng
Giới thiệu

Nhựa Epoxy 671 rắn là loại nhựa có trọng lượng phân tử thấp được sản xuất từ epichlorohydrin và bisphenol A
Nhựa Epoxy 671 cũng được cung cấp ở dạng lỏng như 671-X75(75% nhựa pha trong xylene).
Dùng chất đóng rắn là polyamide hoặc polyamine, tạo nên lớp nền rất tốt cho nhiều loại coating kháng hóa chất chất lượng cao.
Hệ coating 2 thành phần này dùng cho các ứng dụng được đóng rắn ở nhịêt độ thường và màng sơn tiếp xúc với môi trường ăn mòn có chứa nhiều tác nhân hóa học, dung môi hoặc nước muối.
Tạo được tính chống ăn mòn, độ cứng và bám dính tốt với hầu hết các bề mặt cần sơn, tạo độ mềm dẻo thích hợp dùng trong nhiều loại sơn phủ hòan thiện như : sơn tàu biển, sơn bảo trì dùng trong công nghiệp lớp tráng bên trong bồn chứa

2.Ứng dụng : Sản phẩm này thích hợp dùng trongcác ứng dụng:

Sơn phủ bảo vệ và sơn tàu biển
Sơn cuộn và sơn lon
Công nghệ xây dựng
Sơn bột

PEG ; POLYETHYLENE GLYCOL


Giá: Theo thị trường

Chi tiết:VĂN KHÔI: 0903.735.753
khoihoachat.blogspot.com


Ứngdụng

- P.E.G là loại polyether alcoholtan trong nước. Chúng được sử dụng làm chất hoà tan, dầu bôi


trơn, chất phântán,chất phóng thích khuôn trong nhiều ứng dụng. Chúng được dùng để thay đổi


độnhớt của chất lỏng, dùng làm chất truyền nhiệt và là chất lưu thuỷ lực.

- P.E.G 400 và 600 đượcdùngtrong công nghiệp chất tẩy và xà phòng để hoà tan hỗn hợp chất


hoạt động bềmặt.

1 Keo dán

2 Nông nghiệp :

3 Ngành gốm

4 Mỹ phẩm và sảnphẩm chăm sóccá nhân

5 Trong xi mạ điện

6 Sản phẩm gia đình

7 Dầu bôi trơn

8 Gia công kim loại :
9. Sơn và coating
10 Giấy và sản phẩm giấy
11 Dược phẩm





Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo

PEG là loại chất hút ẩm, cầnphảiloại bỏ độ ẩm, các phuy cần phải đóng kín lại sau mỗi lần mở ra sử dụng.

Nhiệt độ bảo quản không nên nhỏhơn nhiệt độ tan chảy.

Nếu các phuy đã đông lại nên gianhiệt nhẹ, nhiệt độ gia nhiệt không quá 700C.

PEG phải được bao phủ bằngNitrogen,nếu được bảo quản trong các thùng gia nhiệt (60-700) đểngăn chặn chúng không tiếp xúc với không khí.

PEG ở dạng bột, bột mịn nên đượcbảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng mặttrời để tránh không bị đóng cục

Thời gian bảo quản ít nhất hainăm trong bao bì kín.

TRIETHANOLAMINE 99


Giá: Theo thị trường
Chi tiết:VAN KHOI : 0903.735.753


TRIETHANOLAMINE

CTPT : (OHCH2CH2)3N

1.Tiêu chuẩn kỹ thuật

Độ tinh khiết 99%min

Monoethanolamine 0.1%max

Diethenolamine 0.5%max

Màu, Pt –Co 40 max

Nước 0.2% max

Kim loại 10ppm max

TEA 99 : là sản phẩm của phản ứng ethylene oxid và NH3, đây là ethanolamine bậc 3 được dùng để phản ứng với hợp chat acid tạo thành dạng muối

ỨNG DỤNG CỦA TEA

1.Xử lý khí

Khí tự nhiên
Khí tổng hợp, loại khí CO2
2.Công nghiệp dệt

Chất làm mềm
Chất bôi trơn
Chất thấm ướt cho sợi xốp
Chất phân tán trong hồ vải
Chất tẩy trắng
Dầu bôi trơn
Chất trung hoà thuốc nhuộm
Chất phụ trợ cho thuốc nhuộm
3.Nông nghiệp

TEA là dung môi của 2,4-D trung hoà 2,4-D thay vì dùng alkyl amine hoặc kim loại kiềm, làm chất phân tán và tan trong nước cho thuốc trừ sâu.
TEA oleate được hoà tan trong dầu parafin tạo ra một loại thuốc trừ sâu tốt.
Là chất diệt tảo
4. Mỹ phẩm

TEA được dùng để tạo muối Laury sulfat là thành phần hoạt động chủ yếu trong dầu gội đầu.
Xà phòng TEA đặc biệt là TEA được dùng làm chất nhũ hoá để tạo ra kết cấu mong muốn cho các loại kem và dễ dang rửa bằng nước.
Chất tẩy đặc biệt
Kem thoa da
Dầu gội đầu, dầu gội trị gàu
Keo cạo râu
Dầu gội protein
Sữa tắm
Kem tẩy trang
Nước thơm
Kem chống nắng
5.Dược phẩm

Chất trung gian
Dung dịch T.E.A của sulfadiazine dùng để xử lý những vết bỏng nhỏ.
6.Sơn và mực in

Làm chất nhũ hóa và chất phân tán cho nhiều loại sáp và nước bóng
Sơn water-born kim loại
Xà phòng ethanolamine kết hợp với dầu khoáng được dùng để điều chế sơn nhũ tương
Nhựa sơn dầu được sản xuất từ T.E.A, phthalic anhydride và dầu
T.E.A giúp phân tán nhựa shellac, thuốc nhuộm, nhựa latex, cao su , casein trung hòa chất màu acid, đất sét acid
7.Chất tẩy sơn : Tăng độ ngấm của chất tẩy giúp tẩy sơn dễ dàng hơn.

8.Ức chế ăn mòn

Muối phosphoric của T.E.A là chất ức chế ăn mòn cho chất chống đông có glycol, làm giảm tính ăn mòn cho chất chống đông có alcohol
Là chất ức chế ăn mòn thêm vào chất làm lạnh động cơ, dầu bôi trơn, chất tẩy kim loại.
9.Xi măng và bê tông

Chất trợ nghiền
Tăng độ bền
Chất ổn định cơ học
Tăng độ lỏng
Tăng độ trăng
Tăng độ rắn
Giảm thời gian ngưng kết
Tăng khả năng kháng vỡ vụn

METHYL ETHYL KETONE


METHYL ETHYL KETONE , MEK


Giá: Theo thị trường
Chi tiết: VAN KHOI: 0903.735.753


CTPT : CH3COC2H5
Tên khác : MEK.

2.Ứng dụng :

a.Sản xuất sơn và nhựa :




b. Dung môi tẩy dầu mỡ và chất tẩy




c. Keo dán




d.Mực in




Ngoài ra M.E.K được dùng rộng rãi trong :

· Sản xuất da tổng hợp

· Sản xuất dầu nhờn



--------------------------------------------------------------------------------

Methylene Chloride


Sản phẩm: METHYLENE CHLORIDE, Dichloro methane , MC

Giá: Theo thị trường
Chi tiết:VAN KHOI 0903.735.753


CTPT : CH2Cl2 Tên hoá học : Dichloro methane, MC

MC được sản xuất từ methane qua quá trình hydro hoá và sau đó clor hoá nhiệt

I.Tính chất

- MC là chất lỏng trong suốt, không màu, bay hơi nhanh và có mùi giống mùi của ether

- MC hoà tan tốt nhiều loại nhựa, sáp, chất béo, ethanol, các dung môi có clo khác nhưng hoà tan trong nước rất ít.

- Khả năng cháy thấp vì giới hạn cháy rất hẹp và cần năng lượng cháy rất cao.

- Nhiệt độ sôi thấp, áp suất hơi cao nên dễ dàng thu hồi hoàn toàn.

- Độc tính thấp.

- Tất cả những tính chất trên giải thích vì sao MC vẫn là dung môi được ưa thích và sử dụng nó làm dung môi tẩy rửa công nghiệp và các ứng dụng khác.

II .Ứng dụng :

- Ưu điểm : Dùng MC trong công nghiệp vì khía cạnh an toàn do độc tính thấp và không cháy, có hiệu quả cao. Không có dung môi nào khác có nhiều ưu điểm như MC.

- MC được ứng dụng phổ biến.

1.Nhựa Polyurethane xốp

2.Chất tẩy sơn : Sử dụng MC kỹ thuật làm dung môi, lượng dùng > 70%

3.CPI-Dược : Dùng MC dược

- Dùng MC làm môi trường phản ứng hóa học

- MC dược là dung môi trích ly trong công nghiệp dược phẩm

- Trích ly các hợp chất nhạy cảm với nhiệt : Cafein, hublong, và chất gia vị.

- Là dung môi : tẩy rửa chai lọ dùng trong ngành dược , rửa sản phẩm thô để loại bỏ tạp chất.

4.Các ứng dụng khác của MC kỹ thuật

- Dùng MC trong keo dán

- Gia công chất dẻo, rửa khuôn đúc

- Gia công kim loại, tẩy rửa kim loại

- Dung môi trong sản xuất màng polycarboneta và acetate.

- Đúc sợi thủy tinh polyester

- Đúc bằng dung môi

- Tẩy rửa bề mặt

- Sol khí

n-butanol , Normal Butyl Alcohol


Giá: Theo thị trường
Chi tiết:VĂN KHÔI 0903.735.753


XUẤT XỨ : Malaysia

Khối lượng : 167kg/phuy ,

N-butanol (tech) khối lượng : 165kg/phuy

Ứng dụng :


a. Sản xuất sơn và nhựa

b.Các ứng dụng khác:

N-butanol dùng trong sản xuất chất dẻo hóa

N-Butanol là dung môi ly trích trong sản xuất : vitamin, kháng sinh và sáp

N-butanol là chất chống bọt

Dung môi cho thuốc nhuộm

Là thành phần của chất tẩy

Trong sản xuất các hóa chất dùng trong công nghịêp

ETERKYD 3755-X80


Giá: Theo thị trường
Chi tiết:VĂN KHÔI:0903.735.753


1.Giới thiệu

Eterkyd 3755-X80 là loại nhựa alkyd short oil acid béo tổng hợp được dùng cho sơn phủ polyurethane có chất lượng tốt, có tính năng bền màu tốt hơn.

2.Tính năng

Tạo màu và độ bền màu rất tốt

Tạo độ bóng và độ bền bóng tốt

Độ bám dính tốt

Chống biến màu rất tốt

3.Ứng dụng

-Sơn bóng trong suốt có chất lượng tốt

-Sơn màu dùng cho đồ trang trí nội thất và đồ dùng gia đình bằng gỗ

4.Công thức đề nghị

4.1 Sơn bóng

a.Phần bóng

Nguyên liệu (%)

Eterkyd 3755-X-80 49.00

Toluene 15.00

Ethyl Acetate 15.00

Xylene 10.00

Butyl Aceate 10.00

Byk 301 (10% trong toluene) 1.00

Tổng cộng 100.00

b. Phần cứng

Polyisocyanate 530 – 75 64.00

Toluene 11.00

Butyl Acetate 25.00

Tổng cộng 100.00

Tỷ lệ pha: Phần bóng /phần cứng = 2.0/1.0

NCO/OH = 1/1

Thinner

Xylene 30.00

Toluene 10.00

Butyl Acetate 30.00

Ethyl Acetate 10.00

Cellosolve Acetate 20.00

Tổng cộng 100.00



4.2 Công thức sơn sấy màu trắng

a. Phần A

Eterkyd 3755-X-80 58.00

Titanium dioxide 78.00

Xylene 22.00

Nghiền bằng máy nghiền 3 trục

Eterkyd 3755 – X -80 40.00

Xylene 20.00

Butyl Acetate 40.00

Toluene 20.00

Ethyl acetate 10.00

Cellosolve Acetate 10.00

Byk 301 (10% trong Toluene) 2.00

Tổng cộng 300.00





b. Phần B

Polyisocyanate 530 – 75 64.00

Toluene 11.00

Butyl Acetate 25.00

Tổng cộng 100.00



Tỷ lệ pha A/B = 3/1

NCO/OH = 1/1

Thinner

Xylene 30.00

Toluene 10.00

Butyl acetate 30.00

Ethyl Acetate 10.00

Cellosolve Acetate 20.00

Tổng cộng 100.00

ETERAC 7303-X63 , nhựa Acrylic polyol


Giá: Theo thị trường
Chi tiết:VĂN KHÔI: 0903.735.753

Xuất xứ :Indo
Khối lượng : 200kg/phuy

1.Giới thiệu

Eterac 7303-X63 là loại nhựa acrylic có nhiều nhóm hydroxyl(-OH) có thể đóng rắn ở nhiệt độ phòng với polyisocyanate. Nhựa này chủ yếu được sử dụng để sản xuất sơn hai thành phần.

2.Tính năng :

Khô nhanh
Tạo màng có độ bóng cao, chịu được hóa chất và bền màu
Tạo độ bền tốt
Độ bám dính tốt
Độ dán đều tốt
3.Ứng dụng

Sơn PU cho kim loại và plastic

4.Công thức đề nghị

4.1Dầu bóng

a. Phần bóng

Nguyên liệu (%)

Eterac 7303 – X – 63 67.00

Xylene 16.00

Butyl Acetate 16.00

Byk 301 (10% trong toluene) 1.00

Tổng cộng 100.00



b.Phần cứng

530 – 75 46.00

Toluene 27.00

Butyl Acetate 27.00

tổng cộng 100.00

Tỷ lệ pha: Phần bóng/phần cứng = 2.0/1.0

NCO/OH = 1/1

Thinner

Xylene 30.00

Toluene 35.00

Solvesso 100 10.00

Ethyl Acetate 10.00

Cellosolve Acetate 15.00

Tổng cộng 100.00



4.2 Công thức sơn trắng

a. Phần A

Eterac 7303 – X – 63 64.00

Totanium dioxide 64.00

Xylene 40.00

............................. Nghiền................................

Eterac 7303 – X – 63 16.00

Xylene 14.00

Byk 331 (50% trongXylene) 1.00 (Chất láng mặt)

Tổng cộng 200.00



b. Phần B

Polyisocyanate 530 – 75 92.00

Toluene 54.00

Butyl Acetate 54.00

Tổng cộng 200.00

Tỷ lệ pha A/B = 5/1

NCO/OH = 1/1



Thinner

Xylene 30.00

Toluene 35.00

Solvesso 100 10.00

Ethyl Acetate 10.00

Cellosolve Acetate 15.00

Tổng cộng 100.00

ETERAC 7322-X60 , Nhựa Acrylic polyol


Giá: Theo thị trường
Chi tiết: VĂN KHÔI 0903.735.753


Đóng gói : 200kg/ phuy

Xuất xứ : Indonesia

1.Tính năng :

Khô nhanh

Tạo màng có độ bóng cao, chịu được hoá chất và bền màu.

Tạo độ bền tốt

Độ bám dính tốt


Độ dàn đều tốt

Độ cứng tốt

3.Ứng dụng

Sơn PU cho gỗ




4.Công thức đề nghị




4.1 Sơn bóng




a. Phần bóng

Nguyên liệu (%)

Eterac 7322-2-XS-60 65.60

Xylene 16.70

Butyl Acetate 16.70

Byk 301 (10% trong toluene) 1.00

Tổng cộng 100.00




b. Phần cứng

Polyisocyanate 530 – 75 50.00

Toluene 25.00

Butyl Acetate 25.00

Tổng cộng 100.00




Tỷ lệ pha: Phần bóng /Phần cứng = 2.0/1.0

NCO/OH = 1/1




Thinner

Xylene 30.00

Toluene 35.00

Solvesso 100 10.00

Ethyl Acetate 10.00

Cellosolve Acetate 15.00

Tổng cộng 100.00





4.2 Công thức sơn tráng men




a. Phần A

Eterac 7322-2-XS-60 60.00

Totanium dioxide 88.60

Xylene 40.00

....................... Nghieàn.......................

Eterac 7322-2-XS-60 40.00

Xylene 19.40

Byk 301 (10% trongXylene) 2.00

Tổng cộng 250.00



b. Phần B




Polyisocyanate 530 – 75 76.20

Toluene 24.40

Butyl Acetate 24.40

Tổng cộng 125.00

Tỷ lệ pha A/B = 2/1

NCO/OH = 1/1

Thinner

Xylene 30.00

Toluene 35.00

Solvesso 100 10.00

Ethyl Acetate 10.00

Cellosolve Acetate 15.00

Tổng cộng 100.00