ISOPHORONE



ISOPHORONE
LIÊN HỆ: 0903.735753
Mail: khoihoachat@yahoo.com

Isophorone là một ketone mạch vòng bất bão hòa, là chất lỏng không màu hoặc có màu vàng với mùi đặc trưng, được sử dụng như một dung môi hoặc chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ. Isophone cũng xuất hiện tự nhiên trong quả Nam việt quất ( cranberries).

1. Tính chất

- Số Cas: 78-59-1
- Công thức phân tử: C9 H14O
- Khối lượng phân tử: 138.21g/mol
- Ngoại quan: Chất lỏng không màu hoặc màu vàng
- Mùi: Đặc trưng
- Tỉ trọng: 0.92g/cm3
- Nhiệt độ đông đặc: -8.1oC
- Nhiệt độ sôi: 215.2oC
- Tính tan trong nước: 12.0 - 17.5g/L
- Áp suất hơi: 0.04 kPa (ở 20oC)
- Độ nhớt: 2.6 cP (ở 20oC)

2. Điều chế

Isophorone được sản xuất bằng phản ứng tự ngưng tụ aldol của acetone. Sản phẩm ban đầu của quá trình này là Mesityl oxide. Mesityl oxide được tạo thành sẽ phản ứng tiếp với acetone theo phương trình Michael để cho ra isophorone. Hệu suất của quá trình này phụ thuộc vào điều kiện phản ứng.

3. Ứng dụng

- Được dùng làm chất trung gian trong một số phản ứng
- Làm chất bảo quản trong gỗ và chất trét sàn.
- Isophorone được sử dụng làm dung môi trong lacquer, mực in lụa, sơn cuộn, và sơn phủ kim loại vì khả năng hoà tan tốt nhiều loại nhựa và các hoá chất khác. Dùng isophorone sẽ làm tăng độ bền của sản phẩm trong quá trình bảo quản lâu hơn , làm tăng độ chảy và độ bóng cao hơn.
- Isophorone được dùng trong quá trình gia công nhựa PVC và Vinyl copolymer do khả năng hoà tan rất tốt.
- Isophorone được dùng làm dung môi mang trong các chất diệt cỏ cho lúa, thuốc bảo vệ thực vật.
- Isophorone được sử dụng trong sản xuất trimethylcyclohexanol để thay thế cho menthol tổng hợp.

SOLVENT R150 (C10)



B. THÔNG TIN SẢN PHẨM LIÊN HỆ: 0903.735753
Mail: nhamkhoi79@yahoo.com.vn

1.Tên sản phẩm

Số Cas: 64742-95-6

Solvent Naphtha (Petroleum)

Aromatic nặng

Viết tắt: R 150

2. Ứng dụng

Solvent 150 được sử dụng nhiều trong các ứng dụng công nghiệp như phụ gia nhiên liệu, sơn, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa,.. Thành phần chủ yếu là các hợp chất C10-C12 alkyls benzene

3. Tính chất

- R 150 là chất dễ cháy ở cả dạng lỏng và dạng khí, áp suất hơi khá cao nên cần sử dụng ở những nơi thông thoáng và những nơi không có những nguồn phát cháy (như lửa, điện, các công tắc điện không được bảo vệ…)

- Điểm chớp cháy của R100 vào khoảng 66oC

4. Thông số kỹ thuật

MỤC TEST


KẾT QUẢ






Ngoạii quan


Chất lỏng trong suốt

Tỉ trọng, g/ml @ 15 oc


0.88 – 0.90

Điểm chớp cháy, oc


66

Độ màu, saybolt


28

Ăn mòn lá đồng, 100oC, 3 giờ


No.1a

Hàm lượng aromatics, vol %


> 99%

Nhiệt độ chưng cất, oc




Điểm sôi đầu


183

50%


188

Điểm sôi cuối


206

POLYETHYLENE WAW (PE WAX) CS-12N




Hình ảnh:
Sản phẩm: PE wax CS12N

Đặt hàng: VĂN KHÔI. 0903.735753

Giá: Theo thị trường
Chi tiết:nhamkhoi79@yahoo.com.vn

POLYETHYLENE WAW (PE WAX) CS-12N

Đóng gói : 25kg

Tỉ trọng : 0.92g/cc

Độ nhớt : 400±50 cps

Nhiệt độ nóng chảy : 107±4 0C

1. Hạt nhựa màu

Phân tán bột màu

-Bột màu được cô đặc trong hạn nhựa màu( master batch)

Nó giúp cải thiện khả năng kết hợp bột màu và nhựa

2. Chất pha trộn cho wax tự nhiên:

Thay đổi bề mặt

-Cải thiện độ cứng bề mặt và nhiệt độ nóng chảy

Ứng dụng tốt trong nến và sáp bút chì

Ngoài ra còn có các ứng dụng khác

-Chất gỡ khuôn trong quá trình đúc nhựa

-Sơn tĩnh điện
-Sử dụng như một chất phụ trợ trong sản xuất PVC

Sec-butyl acetate



Sản phẩm: Sec-butyl acetate

Đặt hàng: VĂN KHÔI. 0903.735753

Giá: Theo thị trường
Chi tiết:nhamkhoi79@yahoo.com.vn

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sec-Butyl acetate, còn gọi là s-butyl acetate, là một trong các đồng phân của n-butyl acetate ( 2 đồng phân còn lại là iso-butyl acetate và tert-butyl acetate). Do có đặc tính tương tự n-butyl acetate nên nó đang dần được thay thế cho n-butyl acetate trong nhiều lĩnh vực


1. Tính chất
- Công thức phân tử: C6H12O2

- Khối lượng phân tử:116.16 g/mol

- Ngoại quan: Chất lỏng không màu

- Mùi: Trái cây

- Tỉ trọng:0.87 g/cm3

- Nhiệt độ đông đặc:-99oC

- Nhiệt độ sôi: 112oC

- Tính tan trong nước:8g/L

- Áp suất hơi: 1.33

- Độ nhớt: 0.6 cP (25oC)

2. Sản xuất:

Phương pháp đầu tiên dùng để sản xuất sec-butyl acetate là ester hóa sec-butanol với acetic anhydride.

3. Ứng dụng

- Được sử dụng làm dung môi pha sơn.

Sec-Butyl acetate tương tự như n-butyl acetate và isobutyl acetate về tính chất. Nó cũng hòa tan được nhiều nguyên liệu, và có thể được sử dụng để thay thế n-butyl acetate và isobutyl acetate để làm dung môi hòa tan nitrocellulose, sơn mài, sơn acrylic, sơn polyurethane.

- Được sử dụng làm chất khô nhanh cho vật liệu quang. Sec-butyl acetate còn có thể được dùng để giải thể nhựa Cellulose Acetate Butyrate (CAB).

- Làm dung môi trong quá trình tổng hợp nhựa.

- Được sử dụng trong mực in. Nó có thể được sử dụng như một dung môi dễ bay hơi cho mực in, thay thế n-butyl acetate.

- Được sử dụng làm môi trường trong một số phản ứng như trong tổng hợp trialkylamine oxit, và keo N-ethylene diallyl.

- Được sử dụng như một thành phần của các chất tẩy rửa bề mặt của kim loại.

- Được sử dụng làm chất chiết xuất như chiết xuất propanol, acid acrylic… hoặc làm chất chưng cất.

Trong năm gần đây, do mối quan tâm toàn cầu về môi trường ngày càng tăng, mọi người có xu hướng cắt giảm việc sử dụng các dung môi có độc tính cao như toluene, xylene, và ketone. Trong sự thay thế này, sec-butyl acetate với các đặc tính ưu việt và giá thành thấp đang được quan tâm và sẽ là sự chọn lựa tốt trong nhiều kết hợp