Propylene Glycol (PG) công nghiệp

 
Xuất xứ: DOW
Quy cách: 215 kgs

1.Tính cht Propylene Glycol (PG)

  • PG dược có độc tính thấp và cực kỳ tinh khiết vì thế nó được dùng trong công nghiệp dược, mỹ phẩm, thực phẩm, nước giải khát và các ứng dụng khác.
  • Polypropylene glycol là chất lỏng không màu, gần như không mùi, hơi nhớt, hút ẩm, có khả năng hoà tan nhiều loại vô cơ, hữu cơ (acid béo, alcohol, ketone, ester) và tan hoàn toàn trong nước.
  • PG là chất kháng khuẩn và là chất bảo quản thực phẩm hiệu quả.
  • PG USP là một dung môi quan trọng hoà tan nhiều loại chất thơm. hương dược được dùng trong công nghiệp ly trích hương thơm tạo ra các hương thơm cô đặc có chất lượng cao và giá thành rẻ.
  • Độ bay hơi thấp
  • Giá trị độ ẩm nên tạo độ bền ẩm cho sản phẩm.
 
Tên hoá học
1,2-Propanediol
Công thức
CH3-CH(OH)-CH2OH; C3H8O2
Trọng lượng phân tử
76.10
Độ tinh khiết
>99.8% trọng lượng
Nước
<0 .2="" l="" ng="" span="" tr="">
Nhiệt độ sôi, 760mmHg
187.4oC (369.3oF)
Giới hạn nhiệt độ sôi
186-189oC (367-372oF)
Nhiệt độ đông
< -57oC
Trọng lượng riêng,20/200C
1.038
Độ nhớt 250C
48.6 centpoise
Sức căng bề mặt,250C
36mN/m
Flash point
104oC (220oF)
Nhiệt độ tự bốc cháy
371oC
 

2.Ứng dụng Propylene Glycol (PG)

a.Ứng dụng Propylene Glycol (PG) trong kem đánh răng và mỹ phẩm

  • Vì PG không độc và khả năng hoà tan tốt hầu hết các chất hữu cơ nên PG USP được dùng làm dung môi, chất kết tụ, chất mang, chất ổn định nhũ tương, chất làm mềm, chất cải biến độ nhớt và chất làm ẩm trong nhiều loại mỹ phẩm như : kem khử mùi/ trị mồ hôi, kem xoa tay, kem đánh răng,chất làm ẩm da, thuốc tẩy, kem chống nắng, dầu gội,chất làm đặc, styling gel và kem cạo râu. Tạo sản phẩm mỹ phẩm có độ bám dính, độ chảy lan tốt và kéo dài thời gian bảo quản.

b.Ứng dụng Propylene Glycol (PG) trong thực phẩm và dược

  • P.G dược dùng trong các sản phẩm bánh kẹo, thịt,phô mai đóng hộp và các loại thực phẩm khác. Chức năng của PG là chất bảo quản,chất làm ẩm, làm mềm, và tạo cấu trúc cho thực phẩm. Chất này còn có tác dụng ức chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Ngoài ra, đây còn là dung môi hoà tan các loại gia vị, hương thơm và màu cho thực phẩm và nước giải khát.

c.Propylene Glycol (PG) trong Thuốc lá

  • Ở Nhật và các nước khác, PG dược dùng làm chất hút ẩm rất hữu hiệu trong quá trình gia công thuốc lá. Đây là một phụ gia tạo độ bền ẩm tốt và an toàn, được dùng để xử lý thuốc là giúp giữ sự tươi mới cho thuốc lá trong thời gian dài sau khi đóng gói. PG cũng được dùng làm dung môi cho các hương thơm dùng trong thuốc lá.

d.Propylene Glycol (PG) Chất tải lạnh

  • Khi thêm PG vào nước sẽ làm giảm nhiệt độ đông của nước thấp hơn. Chất này được dùng làm chất làm lạnh rất tốt. Ưu điểm : bay hơi thấp nên tỷ lệ hao hụt khi sử dụng thấp. Sử dụng trong các nhà máy bia và nước giải khát
                       

Cellosolve Acetate CAC (Chống mốc)



Xuất xứ: Ấn Độ
Quy cách: 200 kgs/phuy
CTPT : CH3OCOCH2CH2OC2H5

1.Mô tả Cellosolve Acetate CAC (Chống mốc) :
– Cellosolve Acetate CAC là một chất lỏng không màu, có mùi quả, có khả năng hoà tan tốt nhiều loại nhựa tổng hợp và nhựa tự nhiên, bay hơi tương đối chật và tan hoàn toàn trong nước.

2.Ứng dụng Cellosolve Acetate CAC (Chống mốc):
  1. Sản xuất sơn và nhựa resin
– Cellosolve acetate (CAC) là dung môi rất tốt cho nhiều loại nhựa tự nhiên và tổng hợp, có tốc độ bay hơi chậm. Nó là dung môi quan trọng trong sản xuất nhiều loại sơn NC và sơn acrylic có chất lượng dùng cho xe hơi, nó cũng được dùng làm chất pha loãng cho các lớp sơn dùng cho xe hơi, nó cũng được dùng làm chất pha loãng cho các lớp sơn hoàn thiện.
– Cellosolve acetate (CAC ) có thể chịu nước và bay hơi chậm nên tạo ra khả năng kháng đục do ẩm tốt hơn. Nó hoạt động như chất trợ dung môi, làm tăng độ chảy và độ bằng phẳng cho màng sơn.
– Cellosolve acetate (CAC) có tính chất hoà tan tốt và tốc độ bay hơi chậm nên nó cũng được dùng trong sơn phun nóng acrylic và sơn lacquer nitrocellulose/ acrylic.
b.Các ứng dụng khác :
Cellosolve acetate (CAC) được dùng trong các ngành công nghịêp và quá trình gia công khác như :
– Gia công, làm sạch và nhuộm màu thuộc da.
– Nhuộm màu cho gỗ.
– Chất tẩy sơn và vecni.
– Nhuộm và in vải sợi.