TÊN HÀNG
|
QUY CÁCH
|
XUẤT XỨ
|
I. CÁC LOẠI NHỰA
- Alkyd resin
- Long oil
- Eterkyd 1108 – M – 80
|
200 KG/DR
|
Đài Loan
|
- Chemkyd 1202 – 80, CB 1202-80
|
200 KG/DR
|
Indonesia
|
- Short oil
- Alkyd 23
|
200 KG/DR
|
Indonesia
|
- Alkyd 352 – 70
|
200 KG/DR
|
Đài Loan, Indo
|
- Chemkyd 6402 – 70
|
200 KG/DR
|
Indonesia
|
- Eterkyd 3755 – X – 80
|
200 KG/DR
|
Indonesia
|
- Alkyd resin CR 1423 – 70
|
200 KG/DR
|
Indonesia
|
- Everkyd 3304 – X – 70
|
200 KG/DR
|
Đài Loan
|
- Acrylic resin
- Eterac 7302 – 1 – XC – 60
|
200 KG/DR
|
Đài Loan
|
- Eterac 7303 – X – 63
|
200 KG/DR
|
Đài Loan
|
- Eterac 7322 – 2 – SX – 60
|
200 KG/DR
|
Đài Loan
|
- Các loại nhựa khác
- Epoxy D.E.R 671
|
25 KG/Bao
|
Hàn Quốc (Dow)
|
- Epoxy D.E.R 671 – X75
|
220 KG/DR
|
Hàn Quốc (Dow)
|
- Epoxy D.E.R 331
|
240 KG/DR
|
Hàn Quốc (Dow)
|
- Epoxy KER 828
|
200 KG/DR
|
Hàn Quốc (Dow)
|
- Maleic Resin 900, 920
|
25 KG/Bao
|
Trung Quốc, Đài Loan
|
- Maleic Anhydride (M.A)
|
25 KG/Bao
|
Đài Loan
|
- Petro Resin SK120H, 120B
|
25 KG/Bao
|
Đài Loan
|
- Petro Resin C9, 10 color
|
25 KG/Bao
|
Trung Quốc
|
- Nitrocellulose 1/4S, 1/2S, 5S,20S
|
20 KG/Bao
|
Trung Quốc
|
- Nitrocellulose 40S, 60S, 120S
|
20 KG/Bao
|
Trung Quốc
|
- Nitrocellulose RS1/16,1/8,1/4,1/2
|
120 KG/DR
|
Thái Lan
|
- Nitrocellulose RS5, 20, 40, 120,1000
|
100 KG/DR
|
Thái Lan
|
- Nitrocellulose SS 1/8, 1/4
|
120 KG/DR
|
Thái Lan
|
- Styrene Monomer
|
190 KG/DR
|
Malaysia, Singapore
|
II. CÁC LOẠI DUNG MÔI
1. Acetone
|
160 KG/DR
|
Đài Loan
|
2. Iso – Butanol
|
160,167 KG/DR
|
Đức, Malaysia (Optimal)
|
3. N – Butanol
|
165,167KG/DR
|
Đức, Malaysia, Nam Phi.
|
4. Butyl Acetate (Dầu chuối)
|
180, 185 KG/DR
|
Malaysia, Đức
|
5. Butyl Carbitol
|
200 KG/DR
|
Malaysia (Optimal)
|
6. Butyl Cellosolve (chống mốc)
|
188 KG/DR
|
Malaysia (Optimal)
|
7. Butyl Glycol
|
185 KG/DR
|
Đức (BASF), Mỹ, Hà Lan
|
8. Cellosolve Acetate(Chống mốc)
|
195, 200 KG/DR
|
Ấn Độ, Mỹ
|
9. Cyclohexanone (Dầu ông già)
|
190 KG/DR
|
Đài Loan
|
10. Diethanolamine (D.E.A)
|
228 KG/DR
|
Malaysia
|
11. Diethylene Glycol (D.E.G)
|
225, 235 KG/DR
|
Ả rập , Đài Loan, Malaysia
|
12. Dimethylfomamide (D.M.F)
|
190 KG/DR
|
Trung Quốc, BASF
|
13. Dowanol PMA
|
200 KG/DR
|
Trung Quốc
|
14. Dipropylene Glycol (D.P.G)
|
215 KG/DR
|
Dow, Shell, Đức (BASF)
|
15. Ethyl Acetate
|
180 KG/DR
|
Trung Quốc, Singapore
|
16. Ethyl Cellosolve
|
190, 195 KG/DR
|
Mỹ, Ấn Độ
|
17. Ethanol 96,98o
|
168 KG/DR
|
Việt Nam
|
18. Isophorone
|
190 KG/DR
|
Đức (Degussa)
|
19. Isopropyl Alcohol (I.P.A)
|
163 KG/DR
|
Singapore, Nam Phi
|
20. Isopropyl Alcohol (I.P.A)
|
160 KG/DR
|
Shell, Hàn Quốc
|
21. Methanol
|
163 KG/DR
|
Malaysia, Indo, Trung Quốc
|
22. Methyl Ethyl Ketone (M.E.K)
|
165 KG/DR
|
Singapore, Đài Loan
|
23. M.I.B.K
|
165 KG/DR
|
Singapore, Mỹ, Nhật
|
24. Methylene Chloride (M.C)
|
270 KG/DR
|
Mỹ (Dow), Hàn Quốc
|
25. Mono Ethanol Amine (M.E.A)
|
210 KG/DR
|
Malaysia, Đức (BASF)
|
26. Mono Ethylene Glycol (M.E.G)
|
225, 235 KG/DR
|
Ả rập, Malaysia
|
27. Polyethylene glycol(P.E.G 400)
|
225 KG/DR
|
Indonesia
|
28. Polyethylene glycol (P.E.G 600)
|
225 KG/DR
|
Indonesia
|
29. Propylene Glycol (P.G) IND
|
215 KG/DR
|
Mỹ, Brazil (Dow)
|
30. Propylene Glycol (PG) USP/EP
|
215 KG/DR
|
Mỹ, Brazil (Dow)
|
31. Caradol 5602/Voranol 3010 (P.P.G)
|
210 KG/DR
|
Shell, Dow, Singapore
|
32. Lupranate T- 80 (T.D.I)
|
250 KG/DR
|
Hàn Quốc, Đức (BASF)
|
33. Shellsol 3040
|
155 KG/DR
|
Shell
|
34. Shellsol 60/145
|
139 KG/DR
|
Shell
|
35. Shellsol A100
|
175 KG/DR
|
Shell
|
36. Pegasol R100
|
179 KG/DR
|
Mobil
|
37. Toluene
|
173,179 KG/DR
|
Shell, Thái Lan, Singapore
|
38. Triethanolamine’99 (TEA’99)
|
232 KG/DR
|
Malaysia (Optimal)
|
39. Triethanolamine pure
|
230 KG/DR
|
Đức (BASF)
|
40. Xylene
|
173,179KG/DR
|
Shell, Hàn Quốc
|
41. N – Hexane
|
137, 139 KG/DR
|
Mobil, Singapore
|
42. N - Propyl Acetate
|
160 KG/DR
|
Đài Loan, Mỹ (Dow)
|
43. Tergitol NP 4 – NP10 surfactant
|
210 Kg/DR
|
Indonesia, Malaysia (Optimal)
|
III. CÁC LOẠI BỘT MÀU
1. Oxit sắt đỏ
|
25 KG/Bao
|
Trung Quốc
|
2. Vàng chanh (10 G.A)
|
25 KG/Bao
|
Nhật (NIC)
|
3. Vàng nghệ (G.E.X)
|
25 KG/Bao
|
Nhật (NIC)
|
4. Vàng nghệ (5 G.E.X)
|
25 KG/Bao
|
Nhật (NIC)
|
5. Vàng chanh
|
25 KG/Bao
|
Trung Quốc
|
6. Vàng nghệ
|
25 KG/Bao
|
Trung Quoác
|
7. Titan 828, CR 128
|
25 KG/Bao
|
Úc, Ả rập
|
8. Aluminium Paste 130
|
25 KG/T
|
Canada
|
IV. CÁC LOẠI ĐÓNG RẮN
1. Epikure 3125 (Đóng rắn Epoxy)
|
190.6 KG/DR
|
Mỹ
|
2. Aradur 125 -1
|
180 KG/DR
|
Ấn Độ
|
3. Versamide 125
|
190.51KG/DR
|
Mỹ
|
4. Triethylenetetramine (TETA)
|
199.6 KG/DR
|
Dow
|
5. Polyamide
|
5 KG/Can
|
Trung Quốc
|
6. Polyurethane 530 – 75 (Đóng rắn PU)
|
16 KG/T
|
Đài Loan
|
V. PHỤ GIA CHO SƠN
1. Antiskin B (Chống tạo màng)
|
25KG/T
|
Ả rập
|
2. Octoate Cobalt 10%
|
25, 60KG/T
|
Ả rập, Indo
|
3. Octoate Calcium 5%
|
180,200 KG/DR
|
Ả rập, Indo
|
4. Octoate Manganese 10%
|
200 KG/DR
|
Ả rập, Indo
|
5. Octoate Lead 32%
|
250 KG/DR
|
Ả rập, Indo
|
6. Zirconium 18%
|
200, 227 KG/DR
|
Indo, Troy
|
7. SAK ZS-PLB (chất chống lắng
|
25 KG/Bao
|
Singapore
|
8. SAK ZS – P (nt)
|
25 KG/Bao
|
Singapore
|
9. Rhodoline 34M (Chất làm mờ)
|
10 KG/Bao
|
Hàn Quốc
|
10. Syloid C906 (nt)
|
15 KG/Bao
|
Malaysia
|
11. DOP (Platinol AH) (Chất hóa dẻo)
|
200 KG/DR
|
BASF
|
12. D.B.P (Platinol C) (Chất hóa dẻo)
|
210 KG/DR
|
BASF
|
13. C.F 16 (Chống tạo bột)
|
180 KG/DR
|
Anh
|
14. Luwax A Powder
|
25 KG/Bao
|
Đức
|
15. Cereclor S 52 (Parafin Chlor hóa)
|
260 KG/DR
|
Pháp, Anh
|
VI. CHẤT TRỢ NGHIỀN XI MĂNG
1. C.B.A (Cellulose Basic Amine)
|
250 KG/DR
|
Thái Lan
|
2. D.E.G (Diethylene Glycol)
|
225, 235 KG/DR
|
Ả rập, Đài Loan, Malaysia
|
3. T.E.A’99 (Triethanolamine’99)
|
232 KG/DR
|
Malaysia (Optimal)
|
VII. HÓA CHẤT NGÀNH SỢI
1. Synalox 50 – 30B
|
213KG/DR
|
Malaysia
|
2. Polyethylene glycol 400, 600 (P.E.G 400, 600)
|
225KG/DR
|
Indonesia
|
VIII. CHẤT TẢI LẠNH
1. Propylene Glycol (PG) IND
|
215 KG/DR
|
Mỹ (Dow)
|
2. Propylene Glycol (PG) USP/EP
|
215 KG/DR
|
Mỹ, Brazil (Dow)
|
3. Monoethylene Glycol (M.E.G)
|
225, 235 KG/DR
|
Ả rập, Malaysia (Optimal)
|
VIII. CÁC LOẠI HÓA CHẤT KHÁC
1. Acid Formic
|
35 KG/T
|
Hà Lan
|
2. Caustic Soda flake 98%(Xút vẩy)
|
25 KG/Bao
|
Thái Lan, Trung Quốc
|
3. Calcium Hypochloride 65%
|
15 KG/T
|
Indonesia
|
4. Chloroform
|
300 KG/DR
|
Anh
|
5. Daàu Lanh (Linseed oil)
|
190 KG/DR
|
Ấn Độ
|
6. Formalin 37%
|
220 KG/DR
|
Đài Loan
|
7. Methylene Chloride (M.C)
|
270 KG/DR
|
Mỹ (Dow)
|
8. Phenol
|
200 KG/DR
|
Hàn Quốc , Nam Phi
|
9. Sodium Benzoate BP 98
|
25 KG/Bao
|
Trung Quốc
|
10. Triklone N (Trichloroethylene)
|
296, 300 KG/DR
|
Anh, Nhật
|
11. Caustic potassium (KOH)
|
25KG/Bao
|
Ấn Độ
|
12. Sulphur (lưu huỳnh) miếng, hạt
|
50, 1.000 Kg/Bao
|
Nga, Hàn Quốc
|
13. Acid phosphoric TP, CN
|
35 KG/ Can
|
Việt Nam
|
14. Acid lactic 80 - 90%
|
25KG/Thuøng
|
Trung Quốc
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét